🔍
Search:
ĐỐI KHÁNG
🌟
ĐỐI KHÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
서로 시기하고 미워하다.
1
ĐỐI KHÁNG, THÙ ĐỊCH, ĐỐI LẬP:
Đố kị và ghét nhau.
-
Động từ
-
1
맞서 싸우다.
1
ĐỐI KHÁNG, ĐẤU TRANH, KHÁNG CỰ:
Đối đầu và chiến đấu.
-
Động từ
-
1
상대에게 맞서 싸우다.
1
ĐỐI KHÁNG, CHỐNG ĐỐI, CHỐNG CHỌI:
Đối chọi với đối phương.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 시기하고 미워함.
1
SỰ ĐỐI KHÁNG, SỰ THÙ ĐỊCH, SỰ ĐỐI LẬP:
Sự đố kỵ và ganh ghét nhau.
-
☆☆
Định từ
-
1
서로 맞서거나 비교되는 관계에 있는.
1
MANG TÍNH ĐỐI KHÁNG, MANG TÍNH ĐỐI SÁNH:
Có quan hệ đối đầu hoặc được so sánh với nhau.
-
Danh từ
-
1
맞서 싸움.
1
SỰ ĐỐI KHÁNG, SỰ ĐẤU TRANH, SỰ KHÁNG CỰ:
Việc đối đầu và chiến đấu.
-
Động từ
-
1
서로 세게 마주 닿다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐỤNG NHAU, ĐÂM VÀO NHAU, LÀM ĐỤNG NHAU:
Chạm mạnh vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
서로 대립하거나 맞서 싸우다.
2
ĐỐI ĐẦU, ĐỐI KHÁNG:
Đối lập nhau hay đối đầu, gây gổ.
-
Động từ
-
1
단단하고 팽팽하게 되다.
1
BỊ KÉO CĂNG:
Trở nên cứng và căng.
-
2
마음에 걸리는 게 있어 겁이 나고 탈이 날까 불안해하다.
2
CĂNG THẲNG LO LẮNG:
Có cái gì đó vướng bận trong lòng nên sợ hãi và không yên tâm sợ điều không hay xảy ra.
-
3
마주 버티다.
3
CHỐNG ĐỐI, ĐỐI KHÁNG:
Giữ trạng thái đối đầu.
-
4
양쪽에서 잡아당겨서 팽팽하게 하다.
4
KÉO CĂNG:
Hai phía nắm và kéo nên khiến căng ra.
-
Động từ
-
1
서로 세게 마주 닿다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐÂM VÀO NHAU, LÀM ĐÂM VÀO NHAU:
Chạm mạnh vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
서로 심하게 대립하거나 싸우다.
2
ĐỐI KHÁNG, ĐỐI ĐẦU:
Đối lập hay gây gổ với nhau một cách nghiêm trọng.
-
3
어떤 사실이나 사태에 직면하다.
3
TRỰC DIỆN, ĐỐI ĐẦU:
Đối đầu trực tiếp với sự việc hay tình thế nào đó.
-
4
누군가와 직접 만나게 되다.
4
GẶP GỠ:
Được gặp trực tiếp với ai đó.
-
5
누구 혹은 무슨 일과 직접 맞서 겨루다.
5
ĐẤU NHAU, TRANH NHAU:
Đối mặt trực tiếp và tranh đua với ai đó hay việc gì đó.
🌟
ĐỐI KHÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
윗사람의 뜻이나 명령 등을 따르지 않고 거스름.
1.
SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ CHỐNG LẠI:
Việc đối kháng và không tuân theo mệnh lệnh hay ý của người trên.
-
Danh từ
-
1.
공격을 받던 쪽이 공격에 맞서 거꾸로 공격하는 것.
1.
SỰ ĐÁNH TRẢ, SỰ TẤN CÔNG LẠI:
Sự đối kháng và công kích ngược lại của bên bị tấn công.
-
Phụ tố
-
1.
‘그것을 상대로 한’ 또는 ‘그것에 대항하는’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
ĐỐI VỚI:
Tiền tố thêm nghĩa " lấy đó làm đối phương" hoặc "đối kháng với cái đó".
-
☆☆
Động từ
-
1.
오래 참고 견디다.
1.
CHỊU ĐỰNG:
Kiên trì và chịu đựng lâu dài.
-
3.
자리를 잡고 움직이지 않다.
3.
CHIẾM CHỖ:
Giữ chỗ và không di chuyển.
-
2.
굽히지 않고 맞서거나 저항하다.
2.
ĐỐI ĐẦU:
Không khuất phục mà đối đầu hay đối kháng.
-
5.
쓰러지거나 떠밀리지 않으려고 팔, 다리 등으로 몸을 지탱하다.
5.
KÉO NÍU, NÍU GIỮ:
Níu giữ cơ thể bằng tay hay chân để không ngã hay trượt xuống.
-
6.
무게나 압력 등을 견디다.
6.
CHỊU:
Chịu đựng sức nặng hay áp lực.
-
4.
쓰러지거나 움직이지 않도록 받치다.
4.
CHỐNG ĐỠ:
Đỡ cho khỏi ngã hay dịch chuyển.
-
7.
자기의 주장을 굽히지 않다.
7.
KIÊN CỐ, KIÊN TRÌ:
Không chịu khuất phục chủ trương của mình.
-
Danh từ
-
1.
자기 민족을 거스르거나 저버리는 것.
1.
TÍNH PHẢN DÂN TỘC:
Việc đối kháng hay từ bỏ dân tộc mình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 의견이나 행동 등에 반대하는 무리.
1.
PHE ĐỐI LẬP:
Nhóm đối kháng với ý kiến hay hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
미국에 반대함. 또는 미국에 반대되는 것.
1.
SỰ PHẢN ĐỐI MỸ, SỰ CHỐNG ĐỐI MỸ:
Việc phản đối Mỹ. Hay cái trở nên đối kháng với Mỹ.